Từ vựng về chủ đề phố cổ Hà Nội

Khu phố cổ Hà Nội là tên gọi thông thường của một khu vực đô thị có từ lâu đời của Hà Nội nằm ở ngoài hoàng thành Thăng Long.

Khu đô thị này tập trung dân cư hoạt động tiểu thủ công nghiệp và buôn bán giao thương, hình thành lên những phố nghề đặc trưng, mang những nét truyền thống riêng biệt của cư dân thành thị, kinh đô. Ngày nay khu phố cổ Hà Nội là điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn tìm hiểu về Thăng Long – Đông Đô – Hà Nội.

1

Dưới đây là tên tiếng trung của một số phố cổ ở Hà Nội, ví dụ: hàng bạc, hàng trống, hàng nón…

STT TIẾNG VIỆT PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG
1 Hàng bạc yín jiē 银街
2 Hàng bè fá jiē 筏街
3 Hàng bông mián jiē 棉街
4 Hàng bồ dùn jiē 囤街
5 Hàng buồm fān jiē 帆街
6 Hàng bút bǐ jiē 笔街
7 Hàng cá yú jiē 鱼街
8 Hàng cân héng jiē 衡街
9 Hàng chai píng jiē 瓶街
10 Hàng chiếu xí jiē 席街
11 Hàng chĩnh yīng jiē 罂街
12 Hàng chuối xiāngjiāo jiē 香蕉街
13 Hàng cót duì jiē 敦街
14 Hàng da pí jiē 皮街
15 Hàng dầu yóu jiē 油街
16 Hàng đào táo jiē 桃街
17 Hàng đậu dòu jiē 豆街
18 Hàng điếu diào jiē 吊街
19 Hàng đồng tóng jiē 铜街
20 Hàng đường táng jiē 糖街
21 Hàng gà jī jiē 鸡街
22 Hàng gai má jiē 麻街
23 Hàng giầy xié jiē 鞋街
24 Hàng giấy zhǐ jiē 纸街
25 Hàng bài pái jiē 牌街
26 Hàng hòm jiù jiē 柩街
27 Hàng khay pán jiē 槃街
28 Hàng khoai shǔ jiē 薯街
29 Hàng lược shū jiē 梳街
30 Hàng mã mǎ jiē 马街
31 Hàng mành bó jiē 箔街
32 Hàng mắm yú lù jiē 鱼露街
33 Hàng muối yán jiē 盐街
34 Hàng ngang héng jiē 横街
35 Hàng nón lì jiē 笠街
36 Hàng phèn fán jiē 矾街
37 Hàng quạt shàn jiē 扇街
38 Hàng rươi hé chóng jiē 禾虫街
39 Hàng than tàn jiē 炭街
40 Hàng thiếc xī jiē 锡街
41 Hàng thùng tǒng jiē 桶街
42 Hàng tre zhú jiē 竹街
43 Hàng trống gǔ jiē 鼓街
44 Hàng vải sīchóu jiē 丝绸街
Tìm kiếm khóa học
Tác giả
Du học Vinahure

Câu hỏi thường gặp

Bình luận bài viết

NAME *
EMAIL *
Website

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

tikpornvideos.com madelyn marie gets some hard pounding sex. www.porncavehd.com
Photo landscape
ClosePhoto landscape
ClosePhoto portrait