- LỆ PHÍ THỊ THỰC
- Nhận và xét duyệt hồ sơ xin thị thực: 1.440.000
- Kiểm tra và công chứng bản dịch từ tiếng Ba Lan sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng Ba Lan – mỗi trang
2. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ CHO NHỮNG CÔNG VIỆC KHÁC
1. Công chứng giấy tờ
2. Hợp pháp hóa giấy tờ 3. Dịch công chứng từ tiếng Ba Lan sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng Ba Lan – mỗi trang 4. Kiểm tra và công chứng bản dịch từ tiếng Ba Lan sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng Ba Lan – mỗi trang 5. Dịch từ tiếng Ba Lan sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng Ba Lan giấy tờ dân sự hoặc có nội dung giống nhau – mỗi loại giấy tờ 6. Photo công chứng, sao y bản gốc – mỗi giấy tờ 7. Chứng thực chữ ký hoặc dấu vân tay – mỗi giấy tờ 8. Lấy thông tin về người trong hồ sơ tội phạm Quốc gia 9. Chứng nhận khác 10. Phụ phí lấy nhanh ( chỉ dành cho các vấn đề hợp pháp hóa, công chứng) |
720.000
720.000 2.160.000
720.000
720.000
720.000 720.000 1.440.000 720.000 720.000 |
CHÚ Ý!
- Đương sự trực tiếp nộp lệ phí. Ngoài những khoản lệ phí trên, đương sự không phải trả thêm bất kỳ một khoản nào khác. Với mỗi lần nộp lệ phí, đương sự đều nhận được hóa đơn tương ứng với số tiền đã nộp.
- Chỉ thu lệ phí bằng tiền đồng Việt Nam (VND).