“Dự án 211” , là dự án hàng đầu của chính phủ Trung Quốc để xây dựng cho thế kỉ 21, dự án này tập trung vào việc xây dựng khoảng 100 trường đại học hàng đầu. Với sự chấp thuận của Hội đồng nhà nước Trung Quốc, dự án được chính thức ra mắt vào tháng 11 năm 1995. Trong phần 1 này, Vinahure sẽ giới thiệu các bạn danh sách các trường Đại học thuộc “Dự án 211” tại 4 thành phố Trung ương của Trung Quốc: Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân và Trùng Khánh. Những bạn nào đang muốn du học Trung Quốc có thể tham khảo nhé.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Tỉnh/Thành phố | Thành phố | Tên trường | |
Bắc Kinh | Bắc Kinh | Tiếng Trung | Tiếng Anh |
清华大学 | Tsinghua University | ||
北京大学 | Peking University | ||
中国人民大学 | Renmin University of China | ||
北京外国语大学 | Beijing Foreign Studies University | ||
对外经济贸易大学 | University of International Business and Economics (Beijing) | ||
北京林业大学 | Beijing Forestry University | ||
北京理工大学 | Beijing Institute of Technology | ||
北京交通大学 | Beijing Jiaotong University | ||
北京师范大学 | Beijing Normal University | ||
北京科技大学 | University of Science and Technology Beijing | ||
北航大学 | Beihang University | ||
北京化工大学 | Beijing University of Chemical Technology | ||
北京中医药大学 | Beijing University of Chinese Medicine | ||
北京邮电大学 | Beijing University of Posts and Telecommunications | ||
北京工业大学 | Beijing University of Technology | ||
中央音乐学院 | Central Conservatory of Music | ||
中央财经大学 | Central University of Finance and Economics | ||
中国农业大学 | China Agricultural University | ||
中国地质大学(北京 | China University of Geosciences (Beijing) | ||
中国石油大学(北京) | China University of Petroleum (Beijing) | ||
中国矿业大学 | China University of Mining and Technology | ||
中国政法大学 | China University of Political Science and Law | ||
中国传媒大学 | Communication University of China | ||
中央民族大学 | Minzu University of China | ||
华北电力大学 | North China Electric Power University | ||
北京协和医学院 | Peking Union Medical College | ||
Thượng Hải | Thượng Hải | 东华大学 | Donghua University |
复旦大学 | Fudan University | ||
华东师范大学 | East China Normal University | ||
上海大学 | Shanghai University | ||
华东理工大学 | East China University of Science and Technology | ||
中国人民解放军海军军医大学 | Second Military Medical University | ||
上海外国语大学 | Shanghai International Studies University | ||
上海交通大学 | Shanghai Jiao Tong University | ||
上海财经大学 | Shanghai University of Finance and Economics | ||
同济大学 | Tongji University | ||
Thiên Tân | Thiên Tân | 南开大学 | Nankai University |
天津大学 | Tianjin University | ||
天津医科大学 | Tianjin Medical University | ||
Trùng Khánh | Trùng Khánh | 重庆大学 | Chongqing University |
西南大学 | Southwest University | ||
An Huy | Hợp Phì | 中国科学技术大学 | University of Science and Technology of China |
安徽大学 | Anhui University | ||
合肥工业大学 | Hefei University of Technology | ||
Phúc Kiến | Hạ Môn | 厦门大学 | Xiamen University |
Phúc Châu | 福州大学 | Fuzhou University | |
Giang Tô | Nam Kinh | 南京大学 | Nanjing University |
东南大学 | Southeast University | ||
中国药科大学 | China Pharmaceutical University | ||
河海大学 | Hohai University | ||
南京航空航天大学 | Nanjing University of Aeronautics and Astronautics | ||
南京师范大学 | Nanjing Normal University | ||
南京理工大学 | Nanjing University of Science and Technology | ||
Sơn Đông | Tế Nam | 山东大学 | Shandong University |
Thanh Đảo | 中国海洋大学 | Ocean University of China | |
中国石油大学 | China University of Petroleum – Beijing | ||
Quảng Đông | Quảng Châu | 暨南大学 | Jinan University |
华南师范大学 | South China Normal University | ||
华南理工大学 | South China University of Technology | ||
中山大學 | Sun Yat-sen University | ||
Quý Châu | Quý Dương | 贵州大学 | Guizhou University |
Cam Túc | Lan Châu | 兰州大学 | Lanzhou University |
Hải Nam | Hải Khẩu | 海南大学 | Hainan University |
Hà Bắc | Thiên Tân | 河北工业大学 | Hebei University of Technology |
Hắc Long Giang | Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨工程大学 | Harbin Engineering University |
哈尔滨工业大学 | Harbin Institute of Technology | ||
东北农业大学 | Northeast Agricultural University | ||
东北林业大学 | Northeast Forestry University | ||
Hà Nam | Trịnh Châu | 郑州大学 | Zhengzhou University |
Hồ Bắc | Vũ Hán | 武汉大学 | Wuhan University |
中国地质大学(武汉) | China University of Geosciences (Wuhan) | ||
华中科技大学 | Huazhong University of Science and Technology | ||
武汉理工大学 | Wuhan University of Technology | ||
华中农业大学 | Huazhong Agricultural University | ||
华中师范大学 | Huazhong Normal University | ||
中南财经政法大学 | Zhongnan University of Economics and Law | ||
Hồ Nam | Trường Sa | 中南大学 | Central South University |
湖南师范大学 | Hunan Normal University | ||
湖南大学 | Hunan University | ||
国防科技大学 | National University of Defense Technology | ||
Giang Tây | Nam Xương | 南昌大学 | Nanchang University |
Cát Lâm | Diên Cát | 延边大学 | Yanbian University |
Trường Xuân | 吉林大学 | Jilin University | |
东北师范大学 | Northeast Normal University | ||
Liêu Ninh | Thẩm Dương | 辽宁大学 | Liaoning University |
东北大学 | Northeastern University (China) | ||
Đại Liên | 大连海事大学 | Dalian Maritime University | |
大连理工大学 | Dalian University of Technology | ||
Thanh Hải | Tây Ninh | 青海大学 | Qinghai University |
Thiểm Tây | Tây An | 长安大学 | Chang’an University |
空军军医大学(第四军医大学) | Air Force Medical University (Fourth Military Medical University) | ||
西安交通大学 | Xi’an Jiaotong University | ||
西安电子科技大学 | Xidian University | ||
陕西师范大学 | Shaanxi Normal University | ||
西北大学 | Northwest University (China) | ||
西北工业大学 | Northwestern Polytechnical University | ||
Hàm Dương | 西北农林科技大学 | Northwest A&F University (Agriculture and Forestry) | |
Sơn Tây | Thái Nguyên | 太原理工大学 | Taiyuan University of Technology |
Tứ Xuyên | Nhã An | 四川农业大学 | Sichuan Agricultural University |
Thành Đô | 四川大学 | Sichuan University | |
西南交通大学 | Southwest Jiaotong University | ||
西南财经大学 | Southwestern University of Finance and Economics | ||
电子科技大学 | University of Electronic Science and Technology of China | ||
Vân Nam | Côn Minh | 云南大学 | Yunnan University |
Chiết Giang | Hàng Châu | 浙江大学 | Zhejiang University |
Quảng Tây | Nam Ninh | 广西大学 | Guangxi University |
Nội Mông Cổ | Hohhot | 内蒙古大学 | Inner Mongolia University |
Ninh Hạ | Ngân Xuyên | 宁夏大学 | Ningxia University |
Tây Tạng | Thành Quan | 西藏大学 | Tibet University |
Tân Cương | Thạch Hà Tử | 石河子大学 | Shihezi University |
Ürümqi | 新疆大学 | Xinjiang University |
ĐĂNG KÝ NGAY
Nếu bạn muốn đăng ký theo học tại một trong các trường ở trên, hãy liên hệ ngay cho Vinahure để được tư vấn cụ thể. Hãng loạt các học bổng hấp dẫn đang chào đón các bạn trong năm 2021.
> Đọc thêm:
Vinahure là ai?
Công ty tư vấn du học Vinahure với nhiều năm tư vấn và hỗ trợ học sinh hoàn thiện hồ sơ xin học bổng, đặc biệt là du học Trung Quốc. Với đội ngũ tư vấn viên và nhân viên xử lí hồ sơ dày dặn kinh nghiệm, Vinahure sẽ tư vấn nhiệt tình,tận tâm để các bậc phụ huynh và học sinh có thể chọn được chương trình học phù hợp nhất, cũng như xử lí hồ sơ một cách nhanh gọn và đạt tỉ lệ thành công cao nhất.
Vinahure cũng là đại diện tuyển sinh chính thức của hầu hết các trường đại học, học viện hàng đầu tại Trung Quốc: đại học khoa học điện tử Quế Lâm, đại học sư phạm Vân Nam, đại học kinh tế và tài chính Nam Kinh, học viện Hồng Hà, Đại học Sư Phạm Quảng Tây, Đại học Công nghệ Thái Nguyên …
Mọi thông tin xin liên hệ Hotline với chuyên viên tư vấn du học Philippines tại công ty du học Vinahure để được hướng dẫn cụ thể: HN: 024.328.28888 / 03.4848.0000. Hoặc tới trực tiếp văn phòng Vinahure tại:
- VPHN: Số 176 Đường Láng – Đống Đa – Hà Nội
- VPHCM: Số 344 Nguyễn Trọng Tuyển – P.2 – Q.Tân Bình – Hồ Chí Minh
- VPĐN: Tòa PVcombank – Đường 30/4 – P.Hòa Cường Bắc – Q.Hải Châu – TP. Đà Nẵng.
Nguồn:https://duhoctrungquoc.org.vn/