Đại học Công nghệ Triều Dương (Chaoyang University of Technology, viết tắt là CYUT) được thành lập năm 1994 tại khu vực miền Trung của Đài Loan.
- Tên tiếng Anh: Chaoyang University Of Technology (CYUT)
- Tên tiếng Hoa: 朝陽科技大學
- Website: https://web.cyut.edu.tw
1. Dự kiến tuyển sinh: 40 học sinh/ khoa (không giới hạn nam nữ)
Chuyên ngành:
- Khoa Quản lý Dịch vụ Giải trí
- Khoa Marketing và quản lý Vật lưu
- Khoa Quản lý ngành nghề liên quan đến người cao tuổi
- Khoa Quản lý Công trình Công nghiệp
- Khoa Hóa học Ứng dụng.
Chương trình đào tạo:
- Cử nhân hệ chính quy, được Quốc tế và Bộ giáo dục Việt Nam công nhận.
- Tổng số học phần tốt nghiệp: 128 học phần
2. Phương thức giảng dạy:
- Giảng dạy bằng tiếng trung.
- Học sinh có thể lựa chọn thực tập tại đơn vị thực tập do nhà trường sắp xếp.
3. Đối tượng tuyển sinh:
- Phù hợp Bộ giáo dục Đài Loan quy định đối với học sinh nước ngoài, sắp hoặc đã tốt nghiệp trung học phổ thông có quốc tịch Việt Nam.
- Sức khỏe tốt, hạnh kiểm tốt, nghiêm túc đoan trang, nhiệt tình và có trình độ tiếng trung cơ bản là một lợi thế.
- Nếu học sinh nhập học năng lực tiếng trung không đủ đáp ứng tiêu chuẩn của Trường đại học Khoa học Kỹ Thuật Triều Dương đề ra thì phải chấp nhận vô điều kiện tham gia khóa học tiếng Trung bổ sung, do đó nếu học sinh có thể bị kéo dài thời gian tốt nghiệp và sẽ không được phép phản đối.
4. Phương thức tuyển sinh:
Liên hệ Vinahure để được hỗ trợ
5. Tiêu chuẩn xét tuyển
Ưu tiên học sinh đã có chứng chỉ năng lực Hoa Ngữ A1 trở lên và chứng nhận thông qua kỳ thi năng lực Hoa Ngữ dưới đây:
- Thành tích trung bình Trung học Phổ thông 6.5 điểm hoặc 65 điểm trở lên.
- Chứng chỉ Hoa ngữ: Kỳ thi trình độ Hoa Ngữ cơ bản hoặc vượt qua bài kiểm tra năng lực nói do trường tổ chức.
6. Thời gian học tập
Thời gian học là 4 năm, gia hạn tối đa 2 năm.
7. Học bổng:
Chuyên ngành Quản lý Dịch vụ Giải trí/ Marketing và Quản lý Vật lưu:
- Học bổng nhập học: Kỳ 1 năm thứ nhất 48,409NTD, Kỳ 2 năm thứ nhất 24,205NTD.
- Các kỳ học tiếp theo: Bắt đầu từ kỳ 1 năm thứ hai đến kỳ 2 năm thứ tư, xếp hạng thành tích trong lớp từ 1%-25% đạt 82 điểm trở lên của kỳ trước đó sẽ được nhận học bổng 12,500NTD/người, từ 26%~50% đạt 82 điểm trở lên của kỳ trước đó sẽ được nhận học bổng 5000NTD. Còn lại sẽ không có học bổng.
Chuyên ngành Quản lý công trình công nghiệp/ Hóa học Ứng dụng:
- Học bổng nhập học: Kỳ 1 năm thứ nhất 55,684NTD, Kỳ 2 năm thứ nhất 27,842NTD.
- Các kỳ học tiếp theo: Bắt đầu từ kỳ 1 năm thứ hai đến kỳ 2 năm thứ tư, xếp hạng thành tích trong lớp từ 1%-25% đạt 82 điểm trở lên của kỳ trước đó sẽ được nhận học bổng 12,500NTD/người, từ 26%~50% đạt 82 điểm trở lên của kỳ trước đó sẽ được nhận học bổng 5000NTD. Còn lại sẽ không có học bổng.
Hạng mục học bổng | Chi tiết học bổng |
Đối tượng nhận học bổng phù hợp
|
Học bổng nhập học Kỳ 1 năm 1 |
Miễn phí toàn bộ học phí và tạp phí tổng 55648 NTD |
Sinh viên lớp chuyên ban đang theo học kỳ 1 năm thứ 1
|
Học bổng nhập học Kỳ 2 năm 1 |
Giảm 50% học phí và tạp phí tổng 27842 NTD |
Sinh viên lớp chuyên ban đang theo học kỳ 2 năm thứ 1
|
Học bổng các kỳ tiếp theo | 12500 NTD |
Sinh viên lớp chuyên ban đang theo học năm 2, 3, 4 xếp hạng thành tích 1% – 25%
|
Học bổng các kỳ tiếp theo | 5000 NTD |
Sinh viên lớp chuyên ban đang theo học năm 2, 3, 4 xếp hạng thành tích 26% – 50%
|
8. Chi phí và học phí
Năm 1 – học kỳ 1
Hạng mục học phí | Tiêu chuẩn thu phí chung |
Thực tế thu phí lớp chuyên ban
|
Học phí | 41.519 | 41.519 |
Tạp phí | 14.165 | 14.165 |
Phí dùng máy tính và mạng Internet | 1500 | 1500 |
Phí ký túc xá | 13.000 Phòng 4 người |
13.000 Phòng 4 người |
Phí học ngôn ngữ | 600 | 600 |
Thu hộ phí Bảo hiểm bình an | 273 | 273 |
Phí bảo hiểm chấn thưong y tế | 3000 | 3000 |
Tổng | 74.057 | 74.057 |
Năm 1 – học kỳ 2
Hạng mục học phí | Tiêu chuẩn thu phí chung |
Thực tế thu phí lớp chuyên ban
|
Học phí | 41.519 | 41.519 |
Tạp phí | 14.165 | 14.165 |
Phí dùng máy tính và mạng Internet | 1500 | 1500 |
Phí ký túc xá | 13.000 Phòng 4 người |
13.000 Phòng 4 người |
Phí học ngôn ngữ | 600 | 600 |
Thu hộ phí Bảo hiểm bình an | 273 | 273 |
Phí bảo hiểm y tế | 4.130 | 4130 |
Phí bảo hiểm chấn thưong y tế | 3000 | 3000 |
Tổng | 78.187 | 78.187 |
Năm 2 – năm 4
Hạng mục học phí | Tiêu chuẩn thu phí chung |
Thực tế thu phí lớp chuyên ban
|
Học phí | 41.519 | 41.519 |
Tạp phí | 14.165 | 14.165 |
Phí dùng máy tính và mạng Internet | 1500 | 1500 |
Phí ký túc xá | 13.000 Phòng 4 người |
13.000 Phòng 4 người |
Thu hộ phí Bảo hiểm bình an | 273 | 273 |
Phí bảo hiểm chấn thưong y tế | 4956 | 4956 |
Tổng | 74.213 | 74.213 |
Trên đây là thông báo tuyển sinh của Đại học KHKT Triều Dương, mời quý phụ huynh và các em học sinh liên hệ theo số hotline 0925370000 để được tư vấn cụ thể