Đại học Nông nghiệp Hồ Nam (Hunan Agricultural University) tọa lạc tại thành phố Trường Sa tỉnh Hồ Nam, trường do Bộ giáo dục Trung Quốc và chính quyền tỉnh Hồ Nam cùng nhau xây dựng.
Đại học Nông nghiệp Hồ Nam được thành lập ngày 8 tháng 10 năm 1903 với tên gọi lúc đầu là Học đường tu nghiệp. Trải qua nhiều giai đoạn với các tên gọi khác nhau như trường Nông nghiệp cao cấp tỉnh Hồ Nam, trường Chuyên khoa nông lâm nghiệp tỉnh Hồ Nam, Viện Nông nghiệp Hồ Nam. Đến tháng 3 năm 1951, trường Chuyên khoa nông lâm nghiệp tỉnh Hồ Nam sát nhập với khoa nông nghiệp Đại học Hồ Nam lấy tên gọi Viện Nông học Hồ Nam. Tháng 11 cùng năm đó, chủ tịch Mao Trạch Đông đích thân viết tên trường.
Tinh đến tháng 7 năm 2015, Đại học Nông nghiệp Hồ Nam có tổng diển tích là hơn 2 vạn km2. Tổng giá trị đồ dùng trang thiết bị dạy học là hơn 1 tỷ nhân dân tệ, thư viện của trường có 196 vạn đầu sách. Trường hiện có 20 học viện với 73 chuyên ngành đào tạo đại học. Số lượng cán bộ công nhân viên của trường là 1210 người, trong đó có 1 người là viện sĩ viện công trình Trung Quốc, 1 người là viện sĩ viện khoa học Hoa Kỳ, 854 giáo sư và phó giáo sư, 279 tiến sĩ. Toàn trường có 26299 sinh viên trong đó 25839 sinh viên đại học, 4878 nghiên cứu sinh.
Đại học Nông nghiệp Hồ Nam đã thiết lập mối quan hệ hữu nghị hợp tác với hơn 20 trường đại học và tổ chức quốc tế đến từ hơn 10 quốc gia trên thế giới như Anh, Mỹ, Canada, Pháp, Nhật, Hàn Quốc, Italia, Đài Loan…
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoa | Chuyên ngành | |
Kỹ thuật khoa học động vật | – Khoa học động vật
– Nuôi trồng thủy sản |
|
Bảo vệ thực vật | – Bảo vệ thực vật | – Kiểm dịch thực động vật |
– Tin tức sinh vật | ||
Kỹ thuật | – Thiết kế chế tạo cơ khí và tự động hóa | – Kỹ thuật dịch vụ ô tô |
– Cơ khí hóa nông nghiệp và tự động hóa | – Kỹ thuật xe | |
– Công trình thủy lợi thủy điện | – Kỹ thuật đất | |
– Quản lý kỹ thuật | – Kỹ thuật cơ điện tử | |
Nông học | – Nông học | – Thuốc lá |
– Khoa học đồng cỏ | – Khoa học công nghệ thực vật | |
– Khoa học kỹ thuật hạt giống | ||
Tài nguyên môi trường | – Kỹ thuật môi trường | – Địa lý nhân văn và quy hoạch thành phố |
– Tài nguyên môi trường nông nghiệp | – Khoa học môi trường | |
– Quản lý nguồn đất | ||
Khoa học kỹ thuật sinh vật | – Kỹ thuật sinh vật | – Công trình sinh vật |
– Khoa học sinh vật | – Sinh thái học | |
Thú y | – Thú y
– Dược phẩm thú y |
|
Kỹ thuật | – Khoa học máy tính | – Hóa học tài liệu |
– Ứng dụng hóa học | – Thống kê | |
Làm vườn | – Làm vườn | – Trà |
– Nghệ thuật làm vườn | ||
Khoa học thực phẩm | – Khoa học kỹ thuật thực phẩm
– An toàn chất lượng thực phẩm |
|
Quản lý công cộng và pháp luật | – Quản lý hành chính | – Công tác xã hội |
– Quản lý sự nghiệp công cộng | – Pháp luật | |
– Bảo hiểm và an sinh xã hội | ||
Khoa học kỹ thuật tin tức | – Kỹ thuật tin tức | – Kỹ thuật tin tức điện tử |
– Thương mại điện tử | – Kỹ thuật internet | |
– Khoa học kỹ thuật máy tính | ||
Thương mại | – Quản lý công thương | – Kế toán |
– Kinh tế thương mại quốc tế | – Marketting | |
Kinh tế | – Tài chính ngân hàng | – Quản lý kinh tế nông nghiệp |
– Kinh tế học | – Đầu tư | |
Ngoại ngữ | – Tiếng anh
– Tiếng nhật |
|
Giáo dục | – Kỹ thuật giáo dục | – Giáo dục học |
– Ứng dụng tâm lý học | ||
Nghệ thuật thể dục | – Thiết kế truyền thông trực quan | – Hướng dẫn thể dục |
– Thiết kế môi trường | – Biểu diễn | |
– Thiết kế sản phẩm |