1. Đại học Saxion (Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion)
– Chương trình học
Bachelor Programmes | |||
STT | Ngành | Ghi chú | Học phí |
1 | Thiết kế đồ hoạ, thiết kế website | 4 năm và Chuyển tiếp (1 – 2 năm) | € 7800 |
2 | Kĩ sư điện và điện tử | 4 năm | |
3 | Sáng tạo và sản xuất game | 4 năm | |
4 | Quản lý khách sạn | 4 năm và chuyển tiếp (1 – 2 năm) | |
5 | Kinh doanh quốc tế và quản trị kinh doanh | 4 năm | |
6 | Tài chính kế toán quốc tế | 4 năm và chuyển tiếp (1 – 2 năm) | |
7 | Quản trị nhân sự quốc tế | 4 năm | |
8 | Vật lí trị liệu | 4 năm | |
9 | Quản lý kĩ thuật và dệt may | 4 năm và chuyển tiếp (1 – 2 năm) | |
10 | Quản trị du lịch | 4 năm và chuyển tiếp (1 – 2 năm) | |
11 | Kĩ sư kinh doanh | Chuyển tiếp (1 – 2 năm) | |
12 | Kĩ sư xây dựng | Chuyển tiếp (1 – 2 năm) | |
13 | Khoa học môi trường | ||
14 | Quản lý nguồn nhân lực | ||
15 | Kinh doanh và luật quốc tế | ||
16 | Luật quốc tế | ||
17 | Marketing | ||
18 | Quản lý công và luật quốc tês | ||
19 | Qui hoạch và quản lý đô thị | ||
20 | Thiết kế đô thị | ||
21 | Lãnh đạo trong công tác xã hội | ||
Master | |||
1 | Quản lý cơ sở và trang thiết bị Châu Âu | Thời gian học: 1 năm. | € 8,900 |
2 | Quản lý bất động sản Châu Âu | ||
3 | Quản trị kinh doanh (MBA) | € 11,000 | |
4 | Quản lý (MA) | ||
Chương trình dự bị | |||
1 | Peparatory Year (dự bị TA 1 năm) | € 7,800 | |
2 | Preparatory Intensive ( Dự bị TA Chuyên sâu) | € 7,375 | |
3 | Preparatory Semester ( Dự bị TA 1 kì học) | € 4,675 | |
4 | Preparatory Short Track ( Dự bị TA ngắn hạn) | € 1,250 | |
5 | Foundation Summer Course ( Khoá học hè ) | € 1,250 | |
Khóa học ngắn hạn | |||
1 | Quản lý nguồn nước | Liên hệ trường và tuỳ vào chi phí sinh viên. | Kéo dài từ 2-4 học kì, phụ thuộc vào quá trình học trước đây của SV và SV sẽ được cấp bằng cử nhân sau khi hoàn thành khoá học |
2 | Quản lý khu vực bền vững | ||
3 | Quản lý kinh doanh quốc tế bền vững |
II – Chi phí
Dự bị | Dự bị 1 HK | Dự bị Chuyên sâu | Dự bị ngắn hạn | Dự bị hè | Cử nhân | Thạc sĩ (Msc) | Thạc sĩ (MBA/MA) | |
Nhà ở | € 4,900 | € 2,200 | € 2,940 | 900 | 450 | 4,900 | 4,950 | 4,950 |
Visa và thẻ cư trú | € 680 | € 680 | € 680 | € 680 | € 680 | € 680 | € 680 | € 680 |
Bảo hiểm | € 500 | € 300 | € 300 | € 50 | € 50 | € 500 | € 500 | € 500 |
Chi phí nhà ở, thủ tục visa và thẻ cư trú được liệt kê trong bảng là chi phí tối đa.Giá nhà có thể thay đổi, phải check lại trên trang web Saxion.edu/fee-structure khi học sinh đăng kí học. |
2. Đại học Han (Đại học Khoa học ứng dụng Han)
Là trường Đại học Khoa học Ứng dụng nằm trong Top 10 trường chuyên ngành tốt nhất Hà Lan. Đại học Han tọa lạc tại thành phố Nijmegen, một thành phố xinh đẹp và cổ kính nằm bên bở sông Waal ở phía đông của Hà Lan.
I – Chương trình học
Cử nhân | |||
STT | Môn học | Học phí | Ghi chú |
1 | Communication: truyền thông | € 7065 | |
2 | Finance and control: quản lý tài chính | ||
3 | International Business and Management Studies: Quản trị và kinh doanh quốc tế | ||
4 | Logistics Management (Economics): Quản lý vận chuyển | ||
5 | Automotive Engineering : Kỹ thuật ô tô | € 8315 | |
6 | Life sciences: Khoa học đời sống | ||
Thạc sĩ | |||
1 | International Business: Kinh doanh quốc tế | Hỏi trường vì có nhiều dạng học phí.(trên 10,000) | |
2 | Automotive Systems: Hệ thống tự động | ||
3 | Control system Engineering: Kỹ sư hệ thống kiểm soát | ||
4 | Molecular Life Science: Khoa học đời sống phân tử |
– Chi phí khác
- Nhà ở: 4700
- Bảo hiểm sức khoẻ: 500
- Phí visa: 600
- Admin cost Han: 550
- Đón sân bay : 50
3.Đại học Hanze (Đại học Khoa học ứng dụng Hanze)
Cử nhân | |||
STT | Ngành | Học phí | Ghi chú. |
1 | Advanced Sensor Applications: Ứng dụng cảm biến tiên tiến | € 7,500 | |
2 | International Business and Management Studies (in English) | ||
3 | International Communication: Truyền thông quốc tế | ||
4 | International Facility Management: Quản lý cơ sỏ quốc tế | ||
5 | Physiotherapy: Vật lý trị liệu | € 8,500 | |
6 | Fine Art & Design (various disciplines): Mỹ thuật và thiết kế | € 7,500 | |
7 | Music (various disciplines): Nhạc | ||
Master | |||
1 | European Master of Renewable Energy: Năng lượng tái tạo | € 11,500 | |
2 | European Master in Social Work | First year: | Công tác xã hội |
3 | Master in International Business and Management: Quản trị và kinh doanh quốc tế | € 11,000 | |
4 | Master of Business Administration (MBA): Quản trị kinh doanh | € 13,900 | |
5 | MFA Interactive Media and Environments | € 7,500 | Truyền thông tương tác và môi trường |
6 | MFA Stenography | € 7,500 | Vẽ phối cảnh |
7 | MFA Painting | € 7,500 | |
8 | Master in International Communication (MIC) – 3 semesters*** | € 13,500 | |
Preparatory Courses | |||
English Language and Communication Preparatory Course (preparing for entry into Bachelor and Master Degree Programmes) 15 weeks: | € 4,090 | ||
Certificate Programmes | |||
Certificate Programmes | € 125 per credit (one semester, 30 ECTS: € 3,750) |
4. Đại học Khoa học ứng dụng Haague
Cử nhân | |||
STT | Ngành học | Học phí | Ghi chú |
1 | European Studies | € 7,785
|
Nghiên cứu Châu Âu |
2 | Industrial Design Engineering | Thiết kế kĩ thuật công nghiệp | |
3 | IBMS International Business Management Studies | ||
4 | ICM International Communication Management | ||
5 | International Financial Management and Control | Quản lí và kiếm soát tài chính quốc tế | |
6 | Law (IEL) | ||
7 | Process and Technology (PFT) | Công nghệ và quá trình | |
8 | Public Management (IPM) | Quản lý công | |
9 | Safety and Security Management Studies (SSMS) | Nghiên cứu an toàn và quản lý an ninh | |
Master | |||
1 | Master Accounting and Control ( MAAC) | 15 350 | € 3,000 là số tiền đặt cọc bắt buộc phải đóng.Nếu bạn nhận được thư chấp nhận và đóng tiền đặt cọc trước 01/04/2014 bạn sẽ được nhận được một khoản khấu trừ là € 1,000 vào học phí của bạn. |
2 | Master in International Communication Management ( MICM) | € 15,350 | |
3 | Master of Business Administration (MBA) | €17,900 |
5. Đại học Fontys (Đại học Khoa học ứng dụng Fontys)
Trường có các chương trình đào tạo tuyệt vời và các trang thiết bị hiện đại. Các nhà quản lý đánh giá rất cao bằng cấp từ trường Fontys thông qua kinh nghiệm của chính họ với sinh viên tốt nghiệp và cả sinh viên chưa tốt nghiệp của Fontys. Với 36,000 sinh viên và 2,650 nhân viên của 34 viện gộp lại, đại học Fontys là một trong những trường đại học giáo dục chuyên ngành lớn nhất Hà Lan cung cấp cho sinh viên nhiều chương trình khác nhau từ dự bị đại học cho đến đại học.
Cử nhân | |||
STT | Chương trình học | Học phí | Ghi chú |
1 | Electrical & Electronic Engineering : Điện, điện tử | € 6200 | Campus Eindhoven |
2 | Engineering physics : Kỹ thuật vật lý | Campus Eindhoven | |
3 | Industrial Engineering & Management: Kỹ thuật và quản lý công nghiệp | Campus Eindhoven | |
4 | Mechanical engineering : Kĩ thuật cơ khí | Campus Eindhoven bắt đầu tuyển sinh vào khoá 09/2015 | |
5 | Logistics Management Engineering | Campus Vanlo | |
6 | ICT & Software Engineering: công nghệ thông tin và kĩ thuật phần mềm | Campus Eindhoven | |
7 | ICT & Business | ||
8 | ICT & Technology | ||
9 | Mechatronics : Cơ điện tử | ||
Master | |||
1 | Architecture | € 9.600 | Campus Tilburg |
2 | MBA ( Part time) | Campus Venlo | |
3 | Choreography (Part time) : Vũ đạo | Campus Tilburg | |
4 | Science in Business and Management | € 9.600 | Campus Venlo |
5 | Master of Science Logistics/Procurement /Supply Chain Management | Campus Venlo | |
6 | Music | Campus Tilburg | |
7 | Urbanism (Partime): Đô thị | Campus Tilburg |
6. Đại học Khoa học ứng dụng Inholland
Đại học Inholland có các khu học xá nằm tại các thành phố lớn như : Alkmaar, Amterdam, Delf, Haarlem, The Hague, Rotterdam. Sinh viên theo học có cơ hội tiếp cận với những khu học xá hiện đại, tiện nghi, được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ tiên tiến nhất.
Cử nhân | |||
STT | Chương trình học | Học phí | Ghi chú. |
1 | Aeronautical Engineering: Kỹ thuật hàng không | €7,687(full time)€7,397(part time)
|
Campus Delft |
2 | International Bussiness Inovation Studies: Nghiên cứu kinh doanh quốc tế đổi mới | Campus Diemen | |
3 | International Music Management | Campus Haarlem | |
4 | Mathematics and Applications ( Information Technology) | Diemen | |
5 | International Media and Entertainment Management: Truyền thông quốc tế và quản lý giải trí. | The Hague | |
6 | Tourism Management | Diemen | |
Master: đào tạo bằng tiếng Hà Lan €7,687 |
7. Đại học Rotterdam (Đại học Khoa học ứng dụng Rotterdam)
Tọa lạc tại thành phố cảng Rotterdam, một trong những thành phố lớn, năng động của Hà Lan. Số sinh viên đang theo học tại trường lên đến 30.000, trong đó có 2.500 sinh viên quốc tế đến từ 50 quốc gia trên thế giới.
Cử nhân | |||||
STT | Chương trình học | Học phí | Ghi chú | ||
1 | International Business Management Studies | € 7500 | |||
2 | International Bussiness and Languages | ||||
3 | Trade Management for Asia: Quản lý thương mại Châu Á | ||||
4 | Fast Track IBMS | ||||
5 | 2 year IBMS programme direct entry 3rd year, semester 6. | € 3750 | |||
Dự bị | |||||
1 | 6 tháng | € 3750 | |||
2 | 1 năm | € 7500 | |||
Master | |||||
1 | Finance and Accounting | € 11000 | |||
2 | Logistics Management | ||||
3 | Consultancy and Eutrepreneurship: Tư vấn và kinh doanh. | ||||
Học bổng: Cấp € 1500 sau khi hoàn tất những yêu cầu của trường sau khi hoàn thành năm nhất.
8. Đại học Stenden (Đại học Khoa học ứng dụng Stenden)
Cử nhân | |||
STT | Chương trình học | Học phí | Ghi chú |
1 | International Business and Languages: Kinh doanh quốc tế và ngôn ngữ | € 7.600 | Emmen, the Netherlands |
2 | International Business and Management Studies | Leeuwarden, the Netherlands and Qatar | |
3 | International Hotel Management | Leeuwarden, the Netherlands, Qatar, South Africa, Thailand and Bali | |
4 | IT | Emmen, the Netherlands | |
5 | International Logistics Management | Emmen, the Netherlands | |
6 | Tourism management | Leeuwarden, The Netherlands and Qatar | |
7 | Media and Entertainment Management | Leeuwarden, the Netherlands | |
8 | Applied Business Administration: Quản trị kinh doanh ứng dụng | Leeuwarden, the Netherlands | |
9 | Leisure Management: Quản lí giải trí | Leeuwarden, the Netherlands | |
10 | International Teacher Education for Primary Schools (ITEPS)
|
Meppel, the programme includes distant learning | |
Không có chương trình học bổng dành cho sinh viên Việt Nam. | |||
Thạc sĩ | |||
1 | Pre master | € 5.000 | 18 tuần, y/c đầu vào Ielts 5.5 |
2 | International Service Management | € 12.500 | Leeuwarden, the Netherlands14 tháng hoặc 2 năm |
3 | International Events Management | Leeuwarden and London | |
4 | International Leisure & Tourism Studies | Leeuwarden, The Netherlands | |
Chương trình dự bị | |||
1 | English course 18 weeks | € 3.450 | Y/c đầu vào: Ielts 5.5 |
2 | English course 36 weeks | € 6.900 | Y/c đầu vào: Ielts 5.0 |
3 | Pre master 18 tuần | € 5.000 | Y/c đầu vào: Ielts 5.5 |
Nếu bạn phát hiện chúng tôi thu thêm bất kì chi phí nào không có trong hợp đồng, Ban Giám đốc công ty cam kết sẽ hoàn trả cho bạn gấp đôi số tiền đó!!!