Đại học y Đại Liên được thành lập vào năm 1957, ban đầu có tên là Cao đẳng y Quảng Đông. Năm 1949, trường hợp nhất với trường Đại học Đại Liên và được đổi tên thành Đại học Y Đại Liên.
I. GIỚI THIỆU
Đại học y Đại Liên được thành lập vào năm 1957, ban đầu có tên là Cao đẳng y Quảng Đông. Năm 1949, trường hợp nhất với trường Đại học Đại Liên và được đổi tên thành Đại học Y Đại Liên. Năm 1950, hệ thống tổ chức của Đại học Đại Liên bị hủy bỏ và kể từ đó trường đã trở thành một trường đại học độc lập. Ngày nay, trường trở thành một cơ sở đào tạo đa chuyên ngành bao gồm y tế, nghệ thuật, khoa học, quản lý và pháp luật
Đại học Y Đại Liên có diện tích 1.139.700 m2. Tổng giá trị tài sản của trường lên đến 224 triệu tệ, các cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và nghiên cứu có giá trị 82,56 triệu tệ.
Hiện tại, số cán bộ giáo viên của trường và đội ngũ y bác sĩ ở các bệnh viện trực thuộc là hơn 4.400 người, trong đó có hơn 500 giáo sư, 510 phó giáo sư, hơn 500 Tiến sỹ và Thạc sỹ. Trường có 25 tổ chức quản lý, 4 tổ chức liên kết trực tiếp, 5 bệnh viện trực thuộc, 38 cơ sở giảng dạy lâm sàng…
Với sự phát triển rộng rãi của chương trình trao đổi và hợp tác với các trường đại học và các tổ chức khác trong và ngoài nước, Đại học Y Đại Liên đã thiết lập mối quan hệ hợp tác với 75 trường đại học và 38 viện nghiên cứu tại 27 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có các đại học Bang New York (Mỹ), Đại học Curtin Công nghệ (Úc), Đại học Y khoa quốc gia VolgaDnepr (Ukraine)…
II. Chương trình học
1. Hệ Cử nhân
Chuyên ngành | Thời gian học | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí (RMB/năm) |
MBBS | 6 năm | Tiếng Anh/Nhật | 32.000 |
Răng hàm mặt | 5 năm | Tiếng Anh | 32.000 |
Khoa học châm cứu | 5 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Y học lâm sàng | 5 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Y học thí nghiệm | 5 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Y học dự phòng | 5 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Quản lý tiện ích công | 5 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Răng hàm mặt | 5 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Công nghệ sinh học | 4 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Luật | 4 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Điều dưỡng | 4 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
Nhiếp ảnh | 4 năm | Tiếng Trung | 24.000 |
2. Hệ Thạc sỹ
Chuyên ngành | Thời gian học | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí |
Y học lâm sàng (chương trình Cử nhân + Thạc sỹ) | 7 năm | Tiếng Trung | 32.000 |
Sinh học | 3 năm | Tiếng Trung | 32.000 |
Y học lâm sàng | 3 năm | Tiếng Trung | 32.000 |
Trung Tây y | 3 năm | Tiếng Trung | 32.000 |
Răng hàm mặt | 3 năm | Tiếng Trung | 32.000 |
Khoa nội – tim mạch | 3 năm | Tiếng Anh | 30.000 |
2. Hệ Tiến sỹ
Chuyên ngành | Thời gian học | Ngôn ngữ giảng dạy | Học phí |
Hóa sinh và sinh học phân tử | 3 năm | Tiếng Trung | 36.000 |
Giải phẫu học và phôi học | 3 năm | Tiếng Trung | 36.000 |
Trung Tây y | 3 năm | Tiếng Trung | 36.000 |
Y học và giải phẫu | 3 năm | Tiếng Trung | 36.000 |
Sinh lý học | 3 năm | Tiếng Trung | 36.000 |