Học bổng Khổng Tử – học bổng được mong chờ nhất trong năm, hãy cùng Vinahure liệt kê Danh sách các trường cấp học bổng Khổng Tử năm 2021 nhé.
I. Học Bổng Khổng Tử là gì?
Nhằm mục đích trau dồi giáo viên dạy tiếng Trung Quốc có trình độ và tạo điều kiện thúc đẩy ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Trụ sở Học viện Khổng Tử (Hanban) ra mắt học bổng Học viện Khổng Tử (CIS) để hỗ trợ sinh viên xuất sắc, học giả và hiện đang làm giáo viên dạy tiếng Trung Quốc.
1. Đối tượng:
Học sinh, sinh viên ngoại quốc (không mang quốc tịch Trung Quốc).
2. Ngành học:
Chuyên ngành văn học, ngôn ngữ Hán tại các trường Đại học tại Trung Quốc.
3. Tại sao nên chọn Học bổng Khổng Tử?
Không phải tự nhiên mà Học bổng Khổng Tử lại thu hút đông đảo du học sinh quốc tế đến Trung Quốc như vậy, sở dĩ điều này xảy ra là bởi vì chương trình hỗ trợ sinh viên này có rất nhiều ưu điểm.
Là 1 trong 4 loại học bổng có giá trị hấp dẫn nhất tại Trung Quốc: nhằm hỗ trợ cho sinh viên quốc tế đến quốc gia này học tập. Trên thực tế, học bổng Khổng Tử chỉ xếp sau học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC.
Do đó, khi thuộc diện hỗ trợ của học bổng Khổng Tử, du học sinh sẽ bớt đi một khoản chi phí cực kỳ lớn, đồng thời được cấp sinh hoạt phí tùy theo hệ đào tạo mỗi tháng, kể cả trong kì nghỉ hè
II. Các trường đại học có học bổng Khổng tử
STT | Tên trường | Tên trường | 1 năm tiếng | Đại học | Thạc sĩ |
1 | 安徽大学 | Đại học An Huy | x | x | x |
2 | 安徽师范大学 | Đại học Sư phạm An Huy | x | ||
3 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | x | x | |
4 | 北京第二外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | x | ||
5 | 北京工业大学 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | x | x | |
6 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinh | x | ||
7 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | x | ||
8 | 北京理工大学 | Đại học Bách Khoa Bắc Kinh | x | x | |
9 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | x | x | |
10 | 北京体育大学 | Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinh | x | ||
11 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | x | x | x |
12 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | x | x | x |
13 | 北京中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh | x | ||
14 | 北京教育学院 | Học viện Giáo Dục Bắc Kinh | x | ||
15 | 渤海大学 | Đại học Bột Hải | x | x | |
16 | 长春大学 | Đại học Trường Xuân | x | x | |
17 | 长春理工大学 | Đại học Bách Khoa Trường Xuân | x | ||
18 | 长春师范大学 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | x | ||
19 | 长沙理工大学 | Đại học Bách Khoa Trường Sa | x | ||
20 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | x | x | x |
21 | 重庆交通大学 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | x | x | |
22 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | x | x | x |
23 | 大连大学 | Đại học Đại Liên | x | x | |
24 | 大连理工大学 | Đại học Bách khoa Đại Liên | x | ||
25 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | x | x | x |
26 | 东北财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc | x | ||
27 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc | x | ||
28 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | x | x | x |
29 | 东华大学 | Đại học Đông Hoa | x | ||
30 | 东南大学 | Đại học ĐÔng Nam | x | ||
31 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | x | x | x |
32 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | x | x | |
33 | 赣南师范大学 | Đại học Sư phạm Cán Nam | x | x | |
34 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | x | x | x |
35 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | x | ||
36 | 广西民族大学 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | x | x | |
37 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | x | x | |
38 | 贵州大学 | Đại học Quý Châu | x | ||
39 | 哈尔滨工程大学 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | x | ||
40 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | x | x | x |
41 | 海南大学 | Đại học Hồ Nam | x | ||
42 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam | x | x | x |
43 | 杭州师范大学 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | x | x | |
44 | 河北大学 | Đại học Hà Bắc | x | x | x |
45 | 河北对外经贸职业学院 | Cao đẳng Kinh tế Thương mại Đối ngoại Hà Bắc | x | ||
46 | 河北经贸大学 | Đại học Kinh tế thương mại Hà Bắc | x | x | |
47 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | x | x | x |
48 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | x | x | |
49 | 黑河学院 | Đại học Hắc Hà | x | x | |
50 | 黑龙江大学 | Đại học Hắc Long Giang | x | ||
51 | 湖北大学 | Đại học Hồ Bắc | x | x | |
52 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | x | ||
53 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | x | x | |
54 | 华北电力大学 | Đại học Điện Lực Hoa Bắc | x | ||
55 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | x | x | x |
56 | 华南理工大学 | Đại học Bách khoa Hoa Nam | x | x | |
57 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | x | x | |
58 | 华侨大学 | Đại học Hoa Kiều | x | x | x |
59 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật Hoa Trung | x | x | |
60 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | x | x | x |
61 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | x | x | x |
62 | 吉林华桥外国语学院 | Học viện Ngoại ngữ Hoa Kiều Cát Lâm | x | x | x |
63 | 济南大学 | Đại học Tế Nam | x | x | |
64 | 暨南大学 | Đại học Tế Nam | x | x | |
65 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | x | ||
66 | 江苏师范大学 | Đại học Sự phạm Giang Tô | x | x | x |
67 | 江西师范大学 | Đại học Sự phạm Giang Tây | x | x | x |
68 | 江西中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Giang Tây | x | ||
69 | 九江学院 | Học viện Cửu Giang | x | ||
70 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | x | x | x |
71 | 辽宁大学 | Đại học Liêu Ninh | x | ||
72 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | x | x | |
73 | 辽宁中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Liêu Ninh | x | ||
74 | 聊城大学 | Đại học Liêu Thành | x | x | |
75 | 鲁东大学 | Đại học Liêu Đông | x | x | x |
76 | 南昌大学 | Đại học Nam Xương | x | ||
77 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | x | x | x |
78 | 南京工业大学 | Đại học Công nghiệp Nam Kinh | x | x | |
79 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | x | x | |
80 | 南京信息工程大学 | Đại học Công trình thông tin Nam Kinh | x | ||
81 | 南京中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Nam Kinh | x | ||
82 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | x | x | x |
83 | 内蒙古大学 | Đại học Nội Mông | x | ||
84 | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 | Học viện Quốc tế Thành phố Nhị Liên Đại học Sư phạm Nội Mông | x | x | |
85 | 宁波大学 | Đại học Ninh Ba | x | ||
86 | 宁夏大学 | Đại học Ninh Hạ | x | ||
87 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo | x | x | |
88 | 曲阜师范大学 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | x | x | |
89 | 山东大学 | Đại học Sơn ĐÔng | x | x | x |
90 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | x | x | x |
91 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | x | x | |
92 | 上海大学 | Đại học Thượng Hải | x | x | x |
93 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | x | x | |
94 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | x | x | |
95 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | x | x | x |
96 | 上海中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Thượng Hải | x | ||
97 | 沈阳理工大学 | Đại học Bách Khoa Thẩm Dương | x | ||
98 | 沈阳师范大学 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | x | x | x |
99 | 石河子大学 | Đại học Thạch Hà Tử | x | ||
100 | 首都经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương Mại Thủ Đô | x | ||
101 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ ĐÔ | x | x | x |
102 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | x | x | |
103 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | x | x | x |
104 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | x | x | x |
105 | 苏州大学 | Đại học Tô Châu | x | ||
106 | 太原理工大学 | Đại học Bách Khoa Thái Nguyên | x | ||
107 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | x | x | |
108 | 天津理工大学 | Đại học Bách Khoa Thiên Tân | x | ||
109 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | x | x | x |
110 | 天津外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | x | x | x |
111 | 天津职业技术师范大学 | Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân | x | x | |
112 | 天津中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Thiên Tân | x | x | |
113 | 同济大学 | Đại học ĐỒng Tế | x | x | |
114 | 对外经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại | x | x | |
115 | 温州大学 | Đại học Ôn Châu | x | ||
116 | 温州医科大学 | Đại học Y Ôn Châu | x | ||
117 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | x | x | x |
118 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | x | ||
119 | 西安外国语大学 | Đại học ngoại ngữ Tây An | x | x | x |
120 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | x | x | x |
121 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | x | x | |
122 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | x | x | x |
123 | 西南林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | x | x | |
124 | 西安电子科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật điện tử Tây An | x | ||
125 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | x | x | |
126 | 湘潭大学 | Đại học Tương Đàm | x | ||
127 | 新疆财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Tân Cương | x | ||
128 | 新疆大学 | Đại học Tân Cương | x | x | |
129 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | x | x | x |
130 | 燕山大学 | Đại học Yến Sơn | x | x | |
131 | 扬州大学 | Đại học Hàng Châu | x | x | x |
132 | 云南大学 | Đại học Vân Nam | x | x | |
133 | 云南师范大学 | Đại học Sư phạm Vân Nam | x | x | x |
134 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | x | x | |
135 | 浙江工商大学 | Đại học Công thương Chiết Giang | x | ||
136 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | x | ||
137 | 浙江科技学院 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang | x | x | |
138 | 浙江农林大学 | Đại học Nông Lâm Chiết Giang | x | ||
139 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | x | x | x |
140 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | x | x | x |
141 | 郑州航空工业管理学院 | Học viện Quản lý công nghiệp hàng không vũ trụ Trịnh Trâu | x | ||
142 | 中国传媒大学 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | x | x | x |
143 | 中国海洋大学 | Đại học Hàng Hải Trung Quốc | x | x | |
144 | 中国青年政治学院 | Học viện Chính trị Thanh Niên Trung Quốc | x | ||
145 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | x | ||
146 | 中国石油大学(北京) | Đại học Thạch dầu Trung Quốc (Bắc Kinh) | x | ||
147 | 中南民族大学 | Đại họ Dân tộc Trung Quốc | x | x | x |
148 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | x | x | |
149 | 中央财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương | x | ||
150 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Ương | x | x | x |
III. Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử
- Không mang quốc tịch Trung Quốc
- Tuổi từ 16-35, đối với thí sinh ứng tuyển dưới 18 tuổi cần có giấy ủy quyền hợp pháp của người giám hộ. Xin học bổng hệ đại học yêu cầu tuổi không quá 25, riêng đối với cán bộ giảng dạy tiếng Hán có thể giới hạn tuổi tới 45.
- Ưu tiên học sinh, sinh viên học chuyên ngành Hán ngữ có thành tích học tập tốt, người đứng đầu trong cuộc thi “Nhịp cầu Hán ngữ” hoặc có chứng chỉ HSK tối thiểu là cấp 5 tổng điểm 180 mức trung 50 điểm , giáo viên giảng dạy Hán ngữ ( nếu đồng ý cam kết và có chứng minh sau khi tốt nghiệp khóa học của học bổng Khổng Tử sẽ tham gia giảng dạy tiếng Hán ít nhất 5 năm sẽ có tỉ lệ trúng tuyển cao)
- Nếu cảm thấy học bổng Khổng Tử quá khó bạn có thể tham khảo các học bổng khác tại đây
IV. Hồ sơ cần chuẩn bị
- Scan trang ảnh hộ chiếu.
- Chứng chỉ HSK, HSKK (có giá trị trong hai năm)
- Bảng điểm hoặc học bạ: Các bạn mang đi dịch thuật công chứng sau đó scan lại bản dịch thuật công chứng đó. (Dùng để xin thư giới thiệu)
- Một thư giới thiệu từ người phụ trách của cơ quan giới thiệu.
- Tiến sĩ Giáo dục Quốc tế Trung Quốc phải cung cấp hai thư giới thiệu từ các giáo sư (bao gồm) hoặc các chuyên gia với các chức danh chuyên nghiệp đáng kể. Cung cấp nghiên cứu cá nhân của Trung Quốc (bao gồm kiến thức về chủ đề của chủ đề và phác thảo một kế hoạch nghiên cứu, khoảng 3.000 từ).
- Thạc sĩ Giáo dục Quốc tế Trung Quốc phải cung cấp thư giới thiệu từ hai giáo sư trở lên. Ưu tiên được cung cấp cho những người có ý định làm việc như một cơ quan giảng dạy sau khi tốt nghiệp.
- Giáo viên Trung Quốc tại chức phải đính kèm giấy chứng nhận việc làm và thư giới thiệu do cơ quan khánh thành.
- Ứng viên dưới 18 tuổi phải nộp giấy chứng nhận có chữ ký của người giám hộ tại Trung Quốc.
- Giấy khen, chứng nhận nếu có
Để được tư vấn thông tin chi tiết về du học Trung Quốc, các suất học bổng, các trường cấp học bổng và hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xin học bổng … vui lòng liên hệ ngay với hotine du học Vinahure để được tư vấn cụ thể:
HN: 024.3282.8888 / 08.4488.0000
Công ty tư vấn du học Vinahure với nhiều năm tư vấn và hỗ trợ học sinh hoàn thiện hồ sơ xin học bổng, đặc biệt là du học Trung Quốc. Với đội ngũ tư vấn viên và nhân viên xử lí hồ sơ kinh nghiệm, Vinahure sẽ tư vấn một cách nhiệt tình và tận tâm để các vị phụ huynh và các em học sinh có thể chọn được chương trình học phù hợp nhất. Cũng như xử lí hồ sơ một cách nhanh gọn và đạt tỉ lệ thành công cao nhất. Vinahure cũng là đại diện tuyển sinh chính thức của hầu hết các trường Đại học, Học viện hàng đầu tại Trung Quốc: đại học Khoa học Điện tử Quế Lâm, đại học sư phạm Vân Nam, đại học Kinh tế và Tài chính Nam Kinh, Học viện Hồng Hà,…
Văn phòng Vinahure: