Để làm quen với một ngôn ngữ mới là một điều khá khó khăn đối với nhiều bạn khi bắt đầu. Dưới đây là một số câu đàm thoại cơ bản dược dùng trong cuộc sống hàng ngày.
- Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
- Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)
- Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
- Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
- Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
- Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
- Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
- Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
- Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
- Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
- Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
- Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
- Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
- Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
- Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
- Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
- Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
- Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
- Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
- Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
- Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
- Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
- Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
- Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
- Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
- Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
- Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
- Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
- Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
- Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
- Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
- Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
- Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
- Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
- Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
- Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
- Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
- Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
- Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng).
- Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
- Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
- Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
- Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
- Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
- Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
- Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
- Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
- Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
- Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
- Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)