Đại học Quốc gia Chung Hsing Đài Trung

Trường Đại học Quốc gia Chung Hsing Đài Trung (National Chung Hsing University) trước đây là trường trung học, sau đó chuyển lên trường cao đẳng và đó là trường đại học.

Trường gồm 3 trường trực thuộc như sau:

1. Trường giáo dục:

  • Khoa học giáo dục đặc biệt
  • Khoa học giáo dục thể chất
  • Khoa học giáo dục mầm non
  • Khoa kinh doanh quốc tế
  • Văn hóa và sáng tạo công nghiệp

2. Trường khoa học:

  • Khoa toán học
  • Khoa học công nghệ thông tin
  • Khoa nội dung kĩ thuật số và công nghệ
  • Khoa khoa học ứng dụng và phổ biến

3. Trường nghệ thuật nhân văn

  • Khoa ngôn ngữ và văn học Đài Loan
  • Khoa giáo dục ngôn ngữ và văn học

Hồ sơ nhập học:

  • 2 bản sao của giấy đăng ký nhập học
  • 2 hình 2 inch dán vào giấy đăng ký nhập học
  • Một trong những bằng chứng sau về lệ phí nhập học *
  • Bản sao hộ chiếu
  • Một bản sao của bằng tốt nghiệp về mức độ học thuật cao nhất
  • Một bản dịch tiếng Trung hoặc tiếng Anh của các văn bằng và bảng điểm học tập, chứng thực của cơ quan đại diện Trung Hoa Dân Quốc ở nước ngoài.
  • Bản sao có công chứng của các thành thạo ngôn ngữ Trung Quốc
  • Một đề xuất nghiên cứu (chương trình Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ)
  • Một báo cáo tài chính, chứng thực của cơ quan đại diện Trung Hoa Dân Quốc ở nước ngoài
  • Phong bì có địa chỉ cung cấp các thông báo (bưu chính không được yêu cầu)

Chi phí:

Lệ phí nhập học:

  • Chương trình đại học 1,200 NT(US $ 50)
  • Chương trình thạc sỹ1.500 NT(US $ 60)
  • Chương trình tiến sĩ 3,000 NT ($ 120)
Học phí đại học:

Tên khoa

Chi phí trường

Chi phí hỗn hợp

Chi phí cơ bản của các đơn vị trong trường

Chi phí máy tính

Học phí tín chỉ

Khoa giáo dục 32,550 13,480 46,030 367 2000
Khoa giáo dục ngôn ngữ và văn học Đài Loan 32,550 13,480 46,030 367 2000
Khoa phát triển khu vực và xã hội 32,550 13,480 46,030 367 2000
Khoa giáo dục mầm non 32,550 13,480 46,030 367 2000
Khoa ngôn ngữ và văn học Đài Loan 32,550 13,480 46,030 367 2000
Khoa tiếng anh 32,550 13,480 46,030 367 2000
Khoa 32,550 13,480 46,030 367 2000
Khoa nội dung kỹ thuật số và công nghệ 32,830 20,575 53,405 367 2200
Khoa nghệ thuật 32,830 20,575 53,405 367 2200
Khoa giáo dục âm nhạc 32,830 20,575 53,405 367 2200
Department of Special Education 32,830 20,575 53,405 367 2200
Khoa giáo dục thể chất 32,830 20,575 53,405 367 2200
Khoa giao dục toán học 32,830 20,575 53,405 367 2200
Khoa khoa học ứng dụng 32,830 20,575 53,405 367 2200
Khoa công nghệ thông tin 32,830 20,575 53,405 367 2200
Khoa văn hóa và sáng tạo công nghiệp 32,830 20,575 53,405 367 2200
Khoa kinh doanh quốc tế 30,400 17, 500 47,900 367 2000

※ Ghi chú:
1. Sinh viên khoa âm nhạc sẽ được trả lệ phí tín chỉ để được hướng dẫn từng cá nhân
NT $ 11.000 cho người lớn, hoặc 50% biết cho trẻ vị thành niên. ​​

2.Tất cảsinh viên âm nhạc và những người nghiên cứu phải nộp chi phí bảo trì bàn phím là NT $ 560.

Học phí thạc sĩ:

Tên khoa

Chi phí cơ bản của các đơn vị trong trường

Học phí tin chỉ

Phí máy tính

Khoa giáo dục(with MA/PhD)

20,380

3,000

367

Khoa khoa học ứng dụng (with MA)

20,380

3,000

367

Khoa giáo dục ngôn ngữ và văn học (with MA/PhD)

20,380

3,000

367

Khoa phát triển xã hội và khu vực (with MA)

20,380

3,000

367

Khoa giáo dục mầm non (with MA)

20,380

3,000

367

Học viện chương trình hướng dẫn và đào tạo

20,380

3,000

367

Viện giáo dục đo lường và thống kê (with PhD)

23,560

3,000

367

Học viên giáo dục và môi trường

23,560

3,000

367

Khoa khoa học và ứng dụng (with MS)

23,560

3,000

367

Khoa giáo dục toán học (with MS)

23,560

3,000

367

Khoa giáo duch đặc biệt(with MA)

23,560

3,000

367

Khoa nghệ thuật (with MA)

23,560

3,000

367

Khoa nội dung kỹ thuật số và công nghệ (with MS)

23,560

3,000

367

Khoa công nghệ thông tin (with MS)

23,560

3,000

367

Học việc đầu tư

23,560

3,000

367

Khoa âm nhạc (with MA)

23,560

3,000

367

Khoa giáo dục thể chất(with MA)

23,560

3,000

367

Học viện quản trị kinh doanh

21,640

3,000

367

Hoc viên du lịch và quản lý

21,640

3,000

36

Học bổng:
1. Sinh viên quốc tế mới ghi danh NT $ 50.000 + chỗ ở miễn phí (giới thiệu bởi các phòng ban NTCU)
2. NTCU quốc tế học sinh:

  • NT $ 100,000 + miễn phí chỗ ở cho sinh viên xếp hạng top 10% của lớp
  • NT $ 50,000 + chỗ ở miễn phí cho sinh viên xếp hạng top 25% của lớp
  • NT $ 20.000 +1 / 2 lệ phí chỗ ở cho sinh viên xếp hạng top 50% của lớp

3. Cơ hội nghề nghiệp trong khuôn viên trường NT $ 3.000 mỗi tháng
4. Cơ hội nghề nghiệp ra trường hỗ trợ có được giấy phép lao động hợp pháp. Toàn thời gian công việc trong mùa hè và kỳ nghỉ mùa đông.​​​​

Chi phí sinh hoạt: khoảng 5,000-8,000 NT/ 1 tháng.

Liên hệ: 

  • Website: www.nchu.edu.tw
  • Địa chỉ: No.250 khu Nam, đường Guo Guang 402 Đài Trung, Đài Loan.
    Điện thoại:+886 4 2287 3181
Tìm kiếm khóa học
Tác giả
admin
admin

Câu hỏi thường gặp

Bình luận bài viết

NAME *
EMAIL *
Website

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

tikpornvideos.com madelyn marie gets some hard pounding sex. www.porncavehd.com
Photo landscape
ClosePhoto landscape
ClosePhoto portrait