Hồ sơ nhập học bao gồm:
- Hộ chiếu, giấy khai sinh, hộ khẩu bản sao công chứng
- Học bạ bảng điểm, bằng cấp cao nhất dịch thuật công chứng
- Bằng chứng chỉ tiếng Trung (Tocfl) hoặc tiếng Anh( toefl, ielts, toeic )
- Kế hoạch học tập
- Giấy khám sức khỏe
- Thư giới thiệu của một giáo viên tiếng Trung Quốc hoặc một ai đó mà có thẩm quyền để chứng minh trình độ tiếng Trung.
- Chứng minh tài chính ít nhất từ 100.000 NT$(74tr VND)
- Phí ghi danh nhập học: 1.500NT $(5, 3 TR VND)
Kỳ nhập học: tháng 3 và tháng 8 hàng năm
Chương trình hệ hđại học
Trường | Khoa | Học phí(NT$) | Phí khác(NT$) | Tổng học phí |
Học việnKhoa học | Khoa Ngôn ngữ và Văn học phương Tây | 32,200 | 13,800 | 46,000 |
Khoa Thủ công mỹ nghệ truyền thống và Thiết kế sáng tạo | ||||
Khoa Ngôn ngữ và Văn học các nước Đông Á | ||||
Khoa Nghiên cứu sức khỏe | 37,800 | 16,200 | 54,000 | |
Học viện Luật | Khoa Luật | 32,200 | 13,800 | 46,000 |
Khoa Luật Nhà nước | ||||
Khoa Luật kinh tế và tài chính | ||||
Học việnQuản lý | Khó Kinh tế ứng dụng | 32,900 | 14,100 | 47,000 |
Khoa Quản lý kinh doanh và công nghiệp Châu Á – Thái Bình Dương | ||||
Khoa Tài chính | ||||
Khoa Quản trị thông tin | ||||
Học viện Tự nhiên | Khoa Toán học ứng dụng | 37,800 | 16,200 | 54,000 |
Khoa Hóa học ứng dụng | ||||
Khoa Khoa học thường thức | ||||
Khoa Vật lý ứng dụng | ||||
Học viện Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật điện | 37,800 | 16,200 | 54,000 |
Khoa Kỹ thuật môi trường và dân dụng | ||||
Khoa Kỹ sư địa chất và hóa học | ||||
Khoa Khoa học máy tính và thông tin |
Chương trình hệ thạc sĩ
Trường |
Khoa | Tổng học phí (NT$) |
Học viện Khoa học xã hội |
Khoa Nghiên cứu sức khỏe |
53,000 |
Học viện Luật |
Khoa Luật |
46,000 |
Khoa Luật Nhà nước |
||
Học viện Quản lý |
Khoa Kinh tế ứng dụng |
47,000 |
Khoa Quản lý kinh doanh và công nghiệp Châu Á – Thái Bình Dương |
||
Khoa Tài chính |
||
Khoa Quản trị thông tin |
||
Viện Quản lý kinh doanh |
||
Học viện Tự nhiên |
Khoa Toán học ứng dụng |
53,000 |
Khoa Hóa học ứng dụng |
||
Khoa Vật lý ứng dụng |
||
Viện Thống kê |
||
Viện Công nghệ sinh học |
||
Học viện Kỹ thuật |
Khoa Kỹ thuật điện |
54,000 |
Khoa Kỹ thuật môi trường và dân dụng |
||
Viện sau Đại học về Kiến trúc và phát triển đô thị |
||
Khoa Kỹ sư địa chất và hóa học |
||
Khoa Khoa học máy tính và thông tin |